Làm thế nào để biết mình đang sử dụng gói cước 3G MobiFone nào và dung lượng còn lại là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi tìm đáp án cho câu hỏi trên thông qua bài viết cách kiểm tra gói cước 3G MobiFone đang sử dụng để có giải pháp sử dụng 3G được tốt và tiết kiệm hơn.

Kiểm tra gói dung lượng ưu đãi MobiFone đang sử dụng bằng USSD
Muốn biết sim mình đang sử dụng gói cước 3G MobiFone nào hay ko bạn chỉ cần thao tác USSD ngay trên bàn phím điện thoại như sau:
*090#5
***Cước phí thực hiện: Miễn phí
Sau khi thao tácthành công, hệ thống sẽ hiển thị ngay thông tin gói cước bạn đang dùng và dung lượng ưu đãi còn lại của gói.
Kiểm tra gói dung lượng ưu đãi MobiFone đang sử dụng bằng SMS
Soạn tin nhắn | Cước phí |
KT DATA gửi 999 | 200 đồng mỗi SMS |
KT ALL gửi 999 | 200 đồng mỗi SMS |
KT gửi 994 | Miễn phí |
Kiểm tra gói dung lượng ưu đãi MobiFone đang sử dụng trực tuyến qua website
Bạn có thể truy cập website MobiFone.vn và đăng nhập tài khoản MobiFone Portal để tra cứu gói cước đang dùng. Tại mục My MobiFone hệ thống sẽ hiển thị gói cước 3G mà bạn đang sử dụng.
Ngoài ra, bạn cũng có thể biết được sim mình đang sử dụng những dịch vụ nào bị trừ tiền. Quản lý tốt cước phát sinh của số điện thoại thông qua website này nhé!
Kiểm tra gói dung lượng ưu đãi MobiFone đang sử dụng qua ứng dụng My MobiFone
Ứng dụng My MobiFone là ứng dụng quản lý điện thoại cực kỳ hiệu quả. Chỉ cần đăng nhập vào ứng dụng nay là bạn đã có thể biết được gói cước 3G mà bạn đang dùng là gói cước nào 1 cách chính xác.
Tổng hợp các gói cước ngày ưu đãi Data
Hiện nay, với vài cú pháp nhắn tin đơn giản, bạn đã có thể sở hữu ngay từ 3GB data với 15.000đ mỗi lần đăng ký. Chi tiết về gói cước như bên dưới:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 6GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 15 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 27 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 49.5 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 66 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 82.5 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 10.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 13.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 18GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 4.5 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 10.5 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
24G | 99.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày | BV 24G gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 100' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79.000đ / tháng | - 6 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
HDP70 | 70.000đ / tháng | - 2GB Data - 70 phút nội mạng | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100.000đ / tháng | - 3GB Data - 100 phút nội mạng | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120.000đ / tháng | - 4GB Data - 120 phút nội mạng | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200.000đ / tháng | - 6.5 GB Data - 200 phút nội mạng | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300.000đ / tháng | - 10 GB Data - 300 phút nội mạng | BV HDP300 gửi 9084 | ')" href="sms:9084?body=BV HDP300 " class="fasc-button fasc-size-xsmall fasc-type-glossy fasc-rounded-medium" style="background-color: #fa0351; color: #ffffff;" data-fasc-style="background-color:#fa0351;color:#ffffff;"> ĐĂNG KÝ |
HDP600 | 600.000đ / tháng | - 20 GB Data - 600 phút nội mạng | BV HDP600 gửi 9084 | |
![]() | ||||
MFY99 (99.000đ / 30 ngày) | - 5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 (199.000đ / 30 ngày) | - 10GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 (399.000đ / 30 ngày) | - 20GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Kiểm tra gói dung lượng ưu đãi MobiFone đang sử dụng bằng cách gọi tổng đài
Một cách mà bạn hoàn toàn có thể thực hiện nếu ko muốn tự thao tác bằng tay là gọi tổng đài để được nhân viên CSKH hỗ trợ nhanh chóng.
Với 5 cách kiểm tra gói cước 3G MobiFone 1 ngày, 1 tháng đang dùng trên bạn hoàn toàn có thể chủ động hủy, gia hạn, đăng ký, bổ sung dung lượng 3G MobiFone khi cần thiết để phục vụ nhu cầu của bản thân.
Hi vọng với hướng dẫn kiểm tra gói 3G MobiFone đang dùng sẽ giúp bạn biết được gói cước 3G MobiFone mình đang dùng và có sự thay đổi gói cước cho phù hợp.
D15
- DATA: 3GB
- Hạn: 3 ngày
- Soạn: BV D15 gửi 9084
Chi tiếtD30
- DATA: 7GB
- Hạn: 7 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtD90
- DATA: 30GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtC120
- DATA: 120GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV C120 gửi 9084
Chi tiết