Đăng ký gói cước SUB1499 MobiFone mang đến những ưu đãi vượt trội để bạn an tâm dùng sim của mình dài lâu trên dế yêu xịn. Khi tham gia gói bạn sẽ có được 40GB data, miễn phí gọi mạng MobiFone, thêm 300 phút ngoại mạng mỗi tháng. Tuy Giá gói cước đăng ký gói SUB1499 MobiFone khá cao 1.499.000đ/ tháng nhưng những ưu đãi gói chắc chắn sẽ không làm bất kỳ ai thất vọng.

Tổng quan về gói SUB1499 MobiFone Ưu đãi dung lượng, gọi siêu khủng
1. Điều kiện được đăng ký gói SUB1499 MobiFone
Gói cước SUB1499 là gói cước đặc biệt được triển khai để khách hàng mua kèm máy giá rẻ MobiFone. Khách hàng chỉ đăng ký được gói khi
- Là số điện thoại trả sau MobiFone đang hoạt động hoặc hòa mạng mới
- Mua máy kèm gói cước SUB1499
Không áp dụng gói cho số điện thoại trả trước và không được đăng ký riêng lẻ mà phải mua kèm máy nhé!
2. Hướng dẫn ĐK gói SUB1499 mạng MobiFone
Để đăng ký gói SUB1499 MobiFone khách hàng cần phải đến trực tiếp Cửa hàng Mobile Phone và mang theo đầy đủ thủ tục mua máy kèm gói. Không hỗ trợ mua gói online hay Soạn tin cú pháp: tin nhắn như đăng ký 3G MobiFone được.
3. Ưu đãi trọn bộ của gói cước SUB1499 MobiFone
Bạn sẽ nhận được ưu đãi về cả dung lượng ưu đãi 4G/4G mạng MobiFone, phút gọi mạng MobiFone, ngoại mạng siêu khủng khi đăng ký gói SUB1499 MobiFone
Tên gói | SUB1499 |
Ưu đãi dung lượng | 40GB chu kỳ 1 tháng |
Ưu đãi thoại mạng MobiFone | Miễn phí các cuộc gọi mạng MobiFone dưới 20 phút |
Ưu đãi thoại liên mạng | Tặng 300 phút liên mạng chu kỳ 1 tháng |
Giá gói cước | 1.499.000đ |
Chu kỳ sử dụng | 1 tháng |
4. Quy định khi dùng gói SUB1499 MobiFone
- Khi đăng ký gói SUB1499 MobiFone bạn sẽ phải cam kết sử dụng 12 tháng hoặc 18 tháng tùy theo chương trình mua máy kèm theo bạn chọn
- dung lượng ưu đãi khi dùng hết sẽ ngắt kết nối
- Ưu đãi thoại dùng hết sẽ tính cước theo quy định hiện hành
- Gói SUB1499 là gói trả sau nên vào mỗi cuối chu kỳ bạn phải thanh toán cước để hệ thống gia hạn chu kỳ mới
- Giá gói cước 1.499.000đ chưa bao gồm cước số điện thoại tháng 49.000đ
Các gói cước 3G/4G/5G MobiFone năm 2021 được nhiều người sử dụng
Ngoài thông tin bài viết như ở trên, KH có thể thể tham khảo lựa chọn các gói cước bên dưới đây cho phù hợp nhu cầu sử dụng mạng Mobi:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 6GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 15 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 27 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 49.5 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 66 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 82.5 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 10.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 13.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 18GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 4.5 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 10.5 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
24G | 99.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày | BV 24G gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 100' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79.000đ / tháng | - 6 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
HDP70 | 70.000đ / tháng | - 2GB Data - 70 phút nội mạng | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100.000đ / tháng | - 3GB Data - 100 phút nội mạng | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120.000đ / tháng | - 4GB Data - 120 phút nội mạng | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200.000đ / tháng | - 6.5 GB Data - 200 phút nội mạng | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300.000đ / tháng | - 10 GB Data - 300 phút nội mạng | BV HDP300 gửi 9084 | ')" href="sms:9084?body=BV HDP300 " class="fasc-button fasc-size-xsmall fasc-type-glossy fasc-rounded-medium" style="background-color: #fa0351; color: #ffffff;" data-fasc-style="background-color:#fa0351;color:#ffffff;"> ĐĂNG KÝ |
HDP600 | 600.000đ / tháng | - 20 GB Data - 600 phút nội mạng | BV HDP600 gửi 9084 | |
![]() | ||||
MFY99 (99.000đ / 30 ngày) | - 5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 (199.000đ / 30 ngày) | - 10GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 (399.000đ / 30 ngày) | - 20GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
5. Cách hủy gói SUB1499 MobiFone khi không còn nhu cầu dùng nữa
Để dừng sử dụng gói SUB1499 MobiFone khách hàng cần phải sử dụng hết thời gian cam kết 12 tháng hoặc 18 tháng của nhà mạng. Sau đó, khi muốn hủy chỉ cần nhắn tin cú pháp: tin nhắn hủy theo cú pháp HUY SUB1499 gửi 999 (200đồng mỗi tin nhắn)
Hi vọng thông tin trên đây đã giúp bạn có thể hiểu rõ gói cước SUB1499 MobiFone ưu đãi và quy định dùng thế nào. An tâm trải nghiệm toàn bộ ưu đãi gói suốt quá trình dùng điện thoại của mình.
D15
- DATA: 3GB
- Hạn: 3 ngày
- Soạn: BV D15 gửi 9084
Chi tiếtD30
- DATA: 7GB
- Hạn: 7 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtD90
- DATA: 30GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtC120
- DATA: 120GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV C120 gửi 9084
Chi tiết