Cách bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone siêu nhanh và cực dễ. Bạn chỉ cần nhắn tin cú pháp: tin đơn giản đã có thể bổ sung từ 1GB đến tận 4GB dung lượng ưu đãi tốc độ cao cho sim của mình. Tùy theo cách khác nhau mà bạn có thể dùng tài khoản chính, dùng tài khoản khuyến mãi để mua. Khi gói chính hết dung lượng dataưu đãi dùng hãy chọn ngay 1 trong 4 cách được goicuoc4gmobi.com hướng dẫn dưới đây thực hiện nhé!

Cách bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone
Tùy vào gói cước 3G/4G chính đang sử dụng mà bạn có thể chọn 1 trong những gói cước sau:
Cách 1: bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone theo ngày
Tên gói | Cú pháp | Cước phí |
AD5 (24h) | AD5 gửi 999 | 5.000đ |
1 GB | ||
D10 (24h) | D10 gửi 999 | 10.000đ |
1.5 GB |
Điều kiện được đăng ký gói bổ sung dung lượng:
- Gói AD5: Các số điện thoại di động MobiFone đang sử dụng gói 3G/4G có cước phí từ 70.000đ trở lên.
- Gói D10: áp dụng cho mọi số điện thoại MobiFone, cả số điện thoại di động và số điện thoại Fast Connect.
Cách 2: bổ sung dung lượng gói MAX20 MobiFone sử dụng theo gói 3G/4G chính
Tên gói | MAX20 |
Chi tiết đăng ký | DK MAX20 0788632944 gửi 909 |
Ưu đãi | 1GB |
Giá gói cước | 20.000đ |
Chu kỳ sử dụng | Cùng chu kỳ sử dụng của gói chính |
Các gói cước được mua thêm gói MAX20:
- Gói 3G: Tất cả gói 3G MobiFone chu kỳ tháng (trừ gói M10, M25, M50) và gói chu kỳ dài.
- Gói 4G: Tất cả các Gói cước 4G MobilePhone hiện hành.
- Không áp dụng cho các gói 3G Fast Connect.
Cách 3: bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone 3 ngày, 1 tuần
Tên gói | Chi tiết đăng ký | Giá gói cước |
D15 (3 ngày) | BV D15 gửi 9084 | Đăng ký |
3GB/3 ngày | 15.000đ | |
D30 (1 tuần) | BV D30 gửi 9084 | Đăng ký |
7GB/ 1 tuần | 30.000đ |
Lưu ý: List gói cước 4G Mobi có chu kỳ ngắn trên đây có thể sử dụng riêng lẻ hoặc cũng được dùng như 1 gói bổ sung dung lượng, gia tăng dung lượng cho các gói cước 3G/4G theo tháng hoặc chu kỳ dài.
Cách 4: bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone bằng tài khoản khuyến mãi
Tên gói | Chi tiết đăng ký | Cước phí |
DT20 (24h) | DT20 gửi 999 | 20.000đ |
1,5 GB | ||
MAX50T (24h) | MAX50T gửi 999 | 50.000đ |
2 GB | ||
MAX70T (Theo chu kỳ gói 3G/4G đang dùng) | MAX70T gửi 999 | 70.000đ |
4 GB |
Quy định trừ cước như sau:
Giá gói cước của gói sẽ được trừ vào tài khoản khuyến mãi với thứ tự như sau: Thứ tự KM1V – KM2V – KM3V – KM4V – KM1 – KM2 – KM3 – KM4.
bổ sung dung lượng 3G/4G MobiFone online
Bạn có thể dùng tài khoản ngân hàng để bổ sung dung lượng ưu đãi cho gói cước 5G của mình. Cách mua siêu đơn giản như sau:
- Bước 1: Từ điện thoại đã đăng ký 5G MobiFone muốn mua thêm bạn truy cập website https://naptien24h.vn/mua-the-data cung cấp các thông tin mua thẻ theo yêu cầu như: Mệnh giá thẻ, Số lượng thẻ ,Địa chỉ email, Chọn loại ngân hàng thanh toán.
- Bước 2: Sau khi thanh toán bạn truy cập vào email để lấy mã data
- Bước 3: Thực hiện nạp thêm dung lượng vào điện thoại bằng cách Soạn tin cú pháp: DK QT mã-data gửi 999.
Các gói cước dung lượng ưu đãi với các mệnh giá cụ thể đó là:
Giá gói cước | Dung lượng | Chu kỳ |
20.000đ | 1000 MB (~1GB) | 10 ngày |
28.000đ | 1400 MB (~1.5GB) | 10 ngày |
42.000đ | 2100 MB (~2GB) | 1 tháng |
56.000đ | 2800 MB (~2.5GB) | 1 tháng |
84.000đ | 4200 MB (~4GB) | 1 tháng |
Lưu ý:
- Bạn phải có tài khoản ngân hàng và cài đặt Internet Banking thì mới mua thêm online được.
- Nếu gói 3G/4G chính hết hạn sử dụng thì bạn vẫn tiếp tục được truy cập gói cước đến hết 10 ngày theo chu kỳ.
Gọi nội mạng MobiFone miễn phí
Gọi nội mạng miễn phí khi đăng ký thành công một số gói dưới đây:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 6GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 15 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 27 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 49.5 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 66 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 82.5 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 10.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 13.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 18GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 4.5 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 10.5 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
24G | 99.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày | BV 24G gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 100' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79.000đ / tháng | - 6 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
HDP70 | 70.000đ / tháng | - 2GB Data - 70 phút nội mạng | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100.000đ / tháng | - 3GB Data - 100 phút nội mạng | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120.000đ / tháng | - 4GB Data - 120 phút nội mạng | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200.000đ / tháng | - 6.5 GB Data - 200 phút nội mạng | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300.000đ / tháng | - 10 GB Data - 300 phút nội mạng | BV HDP300 gửi 9084 | ')" href="sms:9084?body=BV HDP300 " class="fasc-button fasc-size-xsmall fasc-type-glossy fasc-rounded-medium" style="background-color: #fa0351; color: #ffffff;" data-fasc-style="background-color:#fa0351;color:#ffffff;"> ĐĂNG KÝ |
HDP600 | 600.000đ / tháng | - 20 GB Data - 600 phút nội mạng | BV HDP600 gửi 9084 | |
![]() | ||||
MFY99 (99.000đ / 30 ngày) | - 5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 (199.000đ / 30 ngày) | - 10GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 (399.000đ / 30 ngày) | - 20GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Những gói cước 3G/4G MobiFone thông dụng hiện nay có thể mua thêm data
Các gói cước có giá từ 70.000đ – 120.000đ là nhóm gói 3G/4G được sử nhiều nhất hiện nay bởi vì giá gói khá rẻ + mức ưu đãi cao và có thể dễ dàng bổ sung dung lượng ưu đãi khi cần thiết.
Tên gói | Cú pháp | Đăng ký/Cước phí (VND) |
M70 (1 tháng) | BV M70 gửi 9084 | Đăng ký |
6 GB | 70.000 | |
M90 (1 tháng) | BV M90 gửi 9084 | Đăng ký |
12 GB | 90.000 | |
M120 (1 tháng) | BV M120 gửi 9084 | Đăng ký |
8.8GB | 120.000 | |
HD70 (1 tháng) | BV HD70 gửi 9084 | Đăng ký |
6 GB | 70.000 | |
HD90 (1 tháng) | BV HD90 gửi 9084 | Đăng ký |
12 GB | 90.000 | |
HDP70 (1 tháng) | BV HDP70<Đăng nhậpĐăng ký |
D15
- DATA: 3GB
- Hạn: 3 ngày
- Soạn: BV D15 gửi 9084
Chi tiếtD30
- DATA: 7GB
- Hạn: 7 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtD90
- DATA: 30GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtC120
- DATA: 120GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV C120 gửi 9084
Chi tiết