Sau một thời gian sử dụng gói cước ưu đãi bạn sẽ có lúc quên mất mình đang dùng gói gì? Ưu đãi còn bao nhiêu? Việc ko biết tên gói sẽ khiến bạn ko thể huỷ, ko tận dụng hết được ưu đãi gói. Xem ngay cách kiểm tra Gói cước ưu đãi VinaPhone đang dùng bên dưới và thực hiện ngay nhé!
Nếu ko biết sim mình đã đăng ký gói gọi mạng MobiFone VinaPhone, gói 3G/ 4G VinaPhone nào, gói combo nào hãy thực hiện ngay 1 trong 3 cách sau đây để kiểm tra. Các cách đều miễn phí nên hãy thực hiện ngay nhé!

Thao tác *091#
Thao tác USSD cực kỳ đơn gian ai cũng có thể thao tácthành công nên bạn hãy thực hiện ngay
- Bước 1: Bấm *091# sau đó bấm phím 3 tra cứu cước Gửi
- Bước 2: Bấm 2 tra cứu gói cước đang sử dụng Gửi
Trên màn hình sẽ hiển thị ngay các gói cước bạn đang dùng để nắm rõ tên gói đang dùng và ưu đãi gói.
Truy cập ứng dụng My VNPT
Ứng dụng My VNPT đang ngày càng được nhiều người sử dụng vì tiện ích cực nhiều. Bạn có thể kiểm tra ngay gói cước mình đang dùng bằng cách mở ứng dụng này lên.
- Bước 1: Từ điện thoại có đăng ký 4G VinaPhone truy cập và ứng dụng My VNPT
- Bước 2: Đăng nhập ứng dụng bạn sẽ thấy hiển thị tên gói đang dùng ngay trên giao diện. Những gói cước 4G VinaPhone, gói khuyến mãi VinaPhone gọi data… sẽ hiển thị ngay kèm ưu đãi còn lại.
Tổng hợp các gói cước MobiFone chu kỳ dài
Lựa chọn đăng ký gói cước 4G C120 MobiFone là một trong những cú pháp đăng ký đang được nhiều người dùng săn lùng hiện nay. Với ưu đãi khủng lên tới 120GB Data mỗi tháng. Chi tiết các cách đăng ký gói cước như bên dưới:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 6GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 15 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 27 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 49.5 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 66 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 82.5 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 10.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 13.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 18GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 4.5 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 10.5 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
24G | 99.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày | BV 24G gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 100' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79.000đ / tháng | - 6 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
HDP70 | 70.000đ / tháng | - 2GB Data - 70 phút nội mạng | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100.000đ / tháng | - 3GB Data - 100 phút nội mạng | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120.000đ / tháng | - 4GB Data - 120 phút nội mạng | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200.000đ / tháng | - 6.5 GB Data - 200 phút nội mạng | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300.000đ / tháng | - 10 GB Data - 300 phút nội mạng | BV HDP300 gửi 9084 | ')" href="sms:9084?body=BV HDP300 " class="fasc-button fasc-size-xsmall fasc-type-glossy fasc-rounded-medium" style="background-color: #fa0351; color: #ffffff;" data-fasc-style="background-color:#fa0351;color:#ffffff;"> ĐĂNG KÝ |
HDP600 | 600.000đ / tháng | - 20 GB Data - 600 phút nội mạng | BV HDP600 gửi 9084 | |
![]() | ||||
MFY99 (99.000đ / 30 ngày) | - 5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 (199.000đ / 30 ngày) | - 10GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 (399.000đ / 30 ngày) | - 20GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
Gọi tổng đài của VinaPhone
Một cách đơn giản khác là bạn hãy gọi số tổng đài cskh VinaPhone. Nhân viên tổng đài sẽ kiểm tra và thông báo cho bạn biết những gói cước số điện thoại đang dùng.
Các cách kiểm tra gói cước đang sử dụng VinaPhone thật đơn giản. Hãy chọn cách dễ nhất với bạn và thao tác ngay nhé!
D15
- DATA: 3GB
- Hạn: 3 ngày
- Soạn: BV D15 gửi 9084
Chi tiếtD30
- DATA: 7GB
- Hạn: 7 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtD90
- DATA: 30GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtC120
- DATA: 120GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV C120 gửi 9084
Chi tiết