Muốn dùng được mạng trên tốc độ 5G khách hàng cần phải có sim đáp ứng tiêu chuẩn. Cách đổi sim 5G MobiFone như thế nào? khách hàng cần phải chuẩn bị thủ tục gì và có tốn phí đổi không? Tin cực bất ngờ cho bạn là nhà mạng MobiFone triển khai 5G cho người dùng có thể không cần đổi sim

Tốc độ mạng 5G đang được nhắc đến là gấp 100 lần mạng 4G. Chính vì vậy mà bất kỳ ai cũng muốn được trải nghiệm mạng công nghệ mới này. Cách đổi sim 5G MobiFone để trải nghiệm mạng 5G tùy Điều kiện sẽ có cách khác nhau như sau:
1. Đối với số điện thoại đang dùng sim 4G MobiFone
Theo thông tin được cập nhật mới nhất thì sim 4G vẫn có thể nhận được sóng 5G sử dụng mà không cần đổi sim. Chính vì vậy nếu bạn đang dùng sim 4G thì không cần phải thực hiện bất kỳ thao tác nào để đổi sim 5G MobiFone cả. Khi có sóng 5G và bạn dùng điện thoại hỗ trợ 5G thì điện thoại tự nhận sóng 5G dùng
Hiện nay chỉ có một số dòng máy có hỗ trợ 5G gồm
- Samsung S10 5G
- Oppo Reno 5G
- Huawei Mate X
- LG V50
- Xiaomi Mi Mix 3 5G
- iPhone 12
Các gói cước 5G MobiFone hiện nay vẫn chưa chính thức triển khai nên khách hàng có thể lựa chọn đăng ký gói 4G MobilePhone sử dụng trên tốc độ 5G. Nhiều gói dung lượng ưu đãi khủng như C120 MobiFone, D90… sẽ giúp bạn khám phá trọn vẹn tốc độ mạng mới
Gọi nội mạng MobiFone miễn phí
Gọi nội mạng miễn phí khi đăng ký thành công một số gói dưới đây:
![]() | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
C120 | 120.000đ / 30 ngày | 6GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 20' - 50' gọi liên mạng | BV C120 gửi 9084 | |
D90 | 90.000đ / 30 ngày | 1GB/ngày | BV D90 gửi 9084 | |
M50 | 50.000đ / 30 ngày | 4 GB | BV M50 gửi 9084 | |
HD70 | 70.000đ / 30 ngày | 6 GB | BV HD70 gửi 9084 | |
HD90 | 90.000đ / 30 ngày | 12 GB | BV HD90 gửi 9084 | |
HD120 | 120.000đ / 30 ngày | 15 GB | BV HD120 gửi 9084 | |
HD200 | 200.000đ / 30 ngày | 27 GB | BV HD200 gửi 9084 | |
HD300 | 300.000đ / 30 ngày | 49.5 GB | BV HD300 gửi 9084 | |
HD400 | 400.000đ / 30 ngày | 66 GB | BV HD400 gửi 9084 | |
HD500 | 500.000đ / 30 ngày | 82.5 GB | BV HD500 gửi 9084 | |
6HD70 | 350.000đ / 7 tháng | 10.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD70 gửi 9084 | |
6HD90 | 450.000đ / 7 tháng | 13.5GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD90 gửi 9084 | |
6HD120 | 600.000đ / 7 tháng | 18GB / 30 ngày x 7 chu kỳ | BV 6HD120 gửi 9084 | |
12HD70N | 500.000đ / 12 tháng | 500MB/ ngày ~ 15GB / tháng | BV 12HD70N gửi 9084 | |
12HD90N | 900.000đ / 12 tháng | 1GB/ ngày ~ 30GB / tháng | BV 12HD90N gửi 9084 | |
D15 | 15.000đ / 3 ngày | 4.5 GB | BV D15 gửi 9084 | |
D30 | 30.000đ / 7 ngày | 10.5 GB | BV D30 gửi 9084 | |
M10 | 10.000đ / 30 ngày | 500 MB | BV M10 gửi 9084 | |
M25 | 25.000đ / 30 ngày | 2 GB | BV M25 gửi 9084 | |
24G | 99.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày | BV 24G gửi 9084 | |
C190 | 190.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 100' gọi liên mạng | BV C190 gửi 9084 | |
C290 | 290.000đ / 30 ngày | 2GB/ngày - Free Gọi nội mạng < 10' - 200' gọi liên mạng | BV C290 gửi 9084 | |
T59 | 59.000đ / tháng | - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng - 60 SMS trong nước | BV T59 gửi 9084 | |
K90 | 90.000đ / tháng | - Free gọi nội mạng <10' - 100' gọi liên mạng. | BV K90 gửi 9084 | |
M79 | 79.000đ / tháng | - 6 GB Data - 1000' gọi nội mạng - 20' gọi liên mạng. | BV M79 gửi 9084 | |
HDP70 | 70.000đ / tháng | - 2GB Data - 70 phút nội mạng | BV HDP70 gửi 9084 | |
HDP100 | 100.000đ / tháng | - 3GB Data - 100 phút nội mạng | BV HDP100 gửi 9084 | |
HDP120 | 120.000đ / tháng | - 4GB Data - 120 phút nội mạng | BV HDP120 gửi 9084 | |
HDP200 | 200.000đ / tháng | - 6.5 GB Data - 200 phút nội mạng | BV HDP200 gửi 9084 | |
HDP300 | 300.000đ / tháng | - 10 GB Data - 300 phút nội mạng | BV HDP300 gửi 9084 | ')" href="sms:9084?body=BV HDP300 " class="fasc-button fasc-size-xsmall fasc-type-glossy fasc-rounded-medium" style="background-color: #fa0351; color: #ffffff;" data-fasc-style="background-color:#fa0351;color:#ffffff;"> ĐĂNG KÝ |
HDP600 | 600.000đ / tháng | - 20 GB Data - 600 phút nội mạng | BV HDP600 gửi 9084 | |
![]() | ||||
MFY99 (99.000đ / 30 ngày) | - 5GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 200 phút và 60 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY99 gửi 9084 | ||
MFY199 (199.000đ / 30 ngày) | - 10GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 400 phút và 120 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY199 gửi 9084 | ||
MFY399 (399.000đ / 30 ngày) | - 20GB Data dung lượng tốc độ cao. - Gọi nội mạng 800 phút và 240 phút thoại ngoại mạng. - Gọi miễn phí trong nhóm | BV MFY399 gửi 9084 |
2. Đối với số điện thoại đang dùng sim 3G MobiFone
Sim 3G hiện nay không thể nhận được sóng 4G nên cũng sẽ không nhận được sóng 5G. Bạn muốn nhận sóng 5G thì phải thực hiện đổi sim 5G MobiFone.
Thủ tục đổi sim 5G MobiFone
- Địa điểm đổi sim: Tại Cửa hàng Mobile Phone Cả nước
- Thủ tục cần mang: Chứng minh nhân dân và sim muốn đổi
- Phí đổi sim: 25.000đ/ lần (hiện đang miễn phí đến ngày 31/12 năm 2020)
***Vì 5G chưa chính thức triển khai nên ngay bây giờ đi đổi sim bạn có thể đổi sim 4G MobiFone sử dụng. Sim 4G vẫn nhận tốc độ 5G dùng bình thường.
Bạn đã hiểu rõ cách đổi sim 5G của mạng MobiFone rồi phải không? Nhanh tay thực hiện và sẵn sàng chọn lựa các gói cước ưu đãi đăng ký trải nghiệm tốc độ cao có như lời đồn không nhé!
D15
- DATA: 3GB
- Hạn: 3 ngày
- Soạn: BV D15 gửi 9084
Chi tiếtD30
- DATA: 7GB
- Hạn: 7 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtD90
- DATA: 30GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV D30 gửi 9084
Chi tiếtC120
- DATA: 120GB
- Hạn: 30 ngày
- Soạn: BV C120 gửi 9084
Chi tiết